Dựa vào cửu cung bát quái và âm dương ngũ hành ta tính được NGÀY GIỜ TỐT KHAI TRƯƠNG 2022
* MÙNG 1/1 ÂL
03 giờ - 05 giờ : Thanh long
05 giờ - 07 giờ : Minh đường
11 giờ - 13 giờ : Kim quĩ
13 giờ - 15 giờ : Bảo quang
17 giờ - 19 giờ : Ngọc đường
* MÙNG 3/1 ÂL
01 giờ - 03 giờ: Ngọc đường
07 giờ - 09 giờ: Tư mệnh
11 giờ - 13 giờ: Thanh long
13 giờ - 15 giờ : Minh đường
19 giờ - 21 giờ : Kim quĩ
21 giờ - 23 giờ: Bảo quang
* MÙNG 4/1 ÂL
23 giờ - 01 giờ : Kim quĩ
01 giờ - 03 giờ : Bảo quang
05 giờ - 07 giờ : Ngọc đường
11 giờ - 13 giờ: Tư mệnh
15 giờ - 17 giờ : Thanh long
17 giờ - 19 giờ: Minh đường
* MÙNG 6/1 ÂL
23 giờ - 01 giờ : Thanh long
01 giờ - 03 giờ : Minh đường
07 giờ - 09 giờ : Kim quĩ
09 giờ - 11 giờ : Bảo quang
13 giờ - 15 giờ : Ngọc đường
19 giờ - 21 giờ : Tư mệnh
* MÙNG 8/1 ÂL
03 giờ – 05 giờ : Tư mệnh
07 giờ – 09 giờ : Thanh long
09 giờ – 11 giờ : Minh đường
15 giờ - 17 giờ : Kim quĩ
17 giờ - 19 giờ : Bảo quang
21 giờ - 23 giờ : Ngọc đường
* MÙNG 10/1 ÂL
23 giờ - 01 giờ: Kim quĩ
01 giờ - 03 giờ : Bảo quang
05 giờ - 07 giờ: Ngọc đường
11 giờ - 13 giờ : Tư mệnh
15 giờ - 17 giờ: Thanh long
17 giờ - 19 giờ : Minh đường
* NGÀY 11/1 ÂL
03 giờ - 05 giờ: Kim quĩ
05 giờ - 07 giờ : Bảo quang
09 giờ - 11 giờ : Ngọc đường
15 giờ - 17 giờ: Tư mệnh
19 giờ - 21 giờ : Thanh long
21 giờ - 23 giờ: Minh đường
* NGÀY 12/1 ÂL
23 giờ - 01 giờ : Thanh long
01 giờ - 03 giờ :Minh đường
07 giờ - 09 giờ : Kim quĩ
09 giờ - 11 giờ : Bảo quang
13 giờ - 15 giờ : Ngọc đường
19 giờ - 21 giờ : Tư mệnh
Các bạn chọn ngày tốt để khai trương sao cho phù hợp với công việc của mình, chú ý không chọn ngày xung khắc với tuổi của mình.
Ví dụ như ngày Dần xung khắc Thân.
***Dần – Thân
***Tỵ – Hợi.
***Thìn – Tuất
***Sửu – Mùi
***Tý – Ngọ
***Mẹo – Dậu